Thực đơn
Marek Hamšík Thống kêCâu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn |
Slovan Bratislava | 2004–05 | 2. Liga | 6 | 1 | 0 | 0 | — | — | 6 | 1 |
Tổng cộng | 6 | 1 | 0 | 0 | — | — | 6 | 1 | ||
Brescia | 2004–05 | Serie A | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | 1 | 0 |
2005–06 | Serie B | 24 | 0 | 4 | 1 | — | — | 28 | 1 | |
2006–07 | 40 | 10 | 5 | 1 | — | — | 45 | 11 | ||
Tổng cộng | 65 | 10 | 9 | 2 | — | — | 74 | 12 | ||
Napoli | 2007–08 | Serie A | 37 | 9 | 3 | 1 | — | — | 40 | 10 |
2008–09 | 32 | 9 | 2 | 1 | 6 | 2 | — | 40 | 12 | |
2009–10 | 37 | 12 | 2 | 0 | — | — | 39 | 12 | ||
2010–11 | 37 | 11 | 2 | 0 | 10 | 2 | — | 49 | 13 | |
2011–12 | 37 | 9 | 5 | 1 | 8 | 2 | — | 50 | 12 | |
2012–13 | 38 | 11 | 1 | 0 | 4 | 0 | 1 | 0 | 44 | 11 |
2013–14 | 28 | 7 | 5 | 0 | 8 | 0 | — | 41 | 7 | |
2014–15 | 35 | 7 | 4 | 1 | 14 | 0 | 54 | 13 | ||
2015–16 | 38 | 6 | 2 | 0 | 6 | 2 | — | 46 | 8 | |
2016–17 | 38 | 12 | 3 | 1 | 8 | 2 | — | 49 | 15 | |
2017–18 | 38 | 7 | 1 | 0 | 10 | 0 | — | 49 | 7 | |
2018–19 | 13 | 0 | 0 | 0 | 6 | 1 | — | 19 | 1 | |
Tổng cộng | 408 | 100 | 30 | 5 | 80 | 16 | 2 | 0 | 520 | 121 |
Đại Liên Nhất Phương | 2019 | Chinese Super League | 28 | 2 | 3 | 1 | — | — | 31 | 3 |
2020 | 14 | 2 | 0 | 0 | — | — | 14 | 2 | ||
Tổng cộng | 42 | 4 | 3 | 1 | — | — | 45 | 5 | ||
IFK Göteborg | 2021 | Allsvenskan | 6 | 1 | 0 | 0 | — | — | 6 | 1 |
Tổng cộng | 6 | 1 | 0 | 0 | — | — | 6 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 527 | 116 | 42 | 8 | 80 | 16 | 2 | 0 | 651 | 140 |
Đội tuyển quốc gia | Năm | Số lần ra sân | Số bàn thắng |
---|---|---|---|
Slovakia | 2007 | 9 | 2 |
2008 | 9 | 3 | |
2009 | 11 | 3 | |
2010 | 13 | 0 | |
2011 | 9 | 0 | |
2012 | 9 | 2 | |
2013 | 8 | 1 | |
2014 | 7 | 3 | |
2015 | 8 | 3 | |
2016 | 12 | 3 | |
2017 | 8 | 1 | |
2018 | 8 | 1 | |
2019 | 9 | 3 | |
2020 | 5 | 1 | |
2021 | 8 | 0 | |
Tổng cộng | 134 | 26 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 13 tháng 10 năm 2007 | Sân vận động Zimný, Dubnica nad Váhom, Slovakia | San Marino | 1–0 | 7–0 | Vòng loại Euro 2008 |
2 | 21 tháng 11 năm 2007 | Sân vận động Olimpico, Serravalle, San Marino | 3–0 | 5–0 | ||
3 | 6 tháng 9 năm 2008 | Tehelné pole, Bratislava, Slovakia | Bắc Ireland | 2–0 | 2–1 | Vòng loại World Cup 2010 |
4 | 19 tháng 11 năm 2008 | Sân vận động Dubňom, Žilina, Slovakia | Liechtenstein | 1–0 | 4–0 | Giao hữu |
5 | 2–0 | |||||
6 | 10 tháng 2 năm 2009 | Sân vận động Tsirion, Limassol, Síp | Ukraina | 2–2 | 2–3 | |
7 | 5 tháng 9 năm 2009 | Tehelné pole, Bratislava, Slovakia | Cộng hòa Séc | 2–1 | 2–2 | Vòng loại World Cup 2010 |
8 | 14 tháng 11 năm 2009 | Hoa Kỳ | 1–0 | 1–0 | Giao hữu | |
9 | 15 tháng 8 năm 2012 | Sân vận động TRE-FOR Park, Odense, Đan Mạch | Đan Mạch | 2–1 | 3–1 | |
10 | 12 tháng 10 năm 2012 | Sân vận động Pasienky, Bratislava, Slovakia | Latvia | 1–0 | 2–1 | Vòng loại World Cup 2014 |
11 | 10 tháng 9 năm 2013 | Sân vận động Dubňom, Žilina, Slovakia | Bosna và Hercegovina | 1–2 | ||
12 | 12 tháng 10 năm 2014 | Borisov Arena, Barysaw, Belarus | Belarus | 3–1 | Vòng loại Euro 2016 | |
13 | 2–1 | |||||
14 | 18 tháng 11 năm 2014 | Sân vận động Dubňom, Žilina, Slovakia | Phần Lan | 2–0 | 2–1 | Giao hữu |
15 | 14 tháng 6 năm 2015 | Bắc Macedonia | Vòng loại Euro 2016 | |||
16 | 12 tháng 10 năm 2015 | Sân vận động Josy Barthel, Luxembourg City, Luxembourg | Luxembourg | 1–0 | 4–2 | |
17 | 4–2 | |||||
18 | 29 tháng 5 năm 2015 | WWW Arena, Augsburg, Đức | Đức | 1–1 | 3–1 | Giao hữu |
19 | 15 tháng 6 năm 2016 | Sân vận động Pierre-Mauroy, Lille, Pháp | Nga | 2–0 | 2–1 | Euro 2016 |
20 | 11 tháng 11 năm 2016 | Sân vận động Antona Malatinského, Trnava, Slovakia | Litva | 4–0 | 4–0 | Vòng loại World Cup 2018 |
21 | 10 tháng 6 năm 2017 | Sân vận động LFF, Vilnius, Litva | 2–0 | 2–1 | ||
22 | 13 tháng 10 năm 2018 | Sân vận động Antona Malatinského, Trnava, Slovakia | Cộng hòa Séc | 1–1 | 1–2 | UEFA Nations League 2018–19 |
23 | 11 tháng 6 năm 2019 | Bakcell Arena, Baku, Azerbaijan | Azerbaijan | 3–1 | 5–1 | Vòng loại Euro 2020 |
24 | 4–1 | |||||
25 | 19 tháng 6 năm 2019 | Sân vận động Antona Malatinského, Trnava, Slovakia | 2–0 | 2–0 | ||
26 | 14 tháng 10 năm 2020 | Israel | 1–0 | 2–3 | UEFA Nations League 2020–21 |
Thực đơn
Marek Hamšík Thống kêLiên quan
Marek Jankulovski Marek Zalewski Marek Hamšík Marek Suchý Marek Heinz Marek Saganowski Marek Szczęsny Marek và Wacek Marek Kamiński Marek WalczewskiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Marek Hamšík http://www.national-football-teams.com/player/2083... http://www.sscnapoli.it/client/render_e.aspx?root=... http://www.sscnapoli.it/web/listplayer.aspx https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Marek_...